(đoán nhận thông minh phím sắp gõ để mở rộng vùng khả dụng của bàn phím)
• Kiểu gõ: Telex, VNI
• Bảng mã: Unicode, VIQR
• Hỗ trợ gõ tắt, Gợi ý từ, Gõ tắt phụ âm đầu/cuối, Tự thêm dấu
• Nhiều giao diện bàn phím
• Cho phép bỏ dấu tiếng Việt bằng cách vẽ dấu (touch gesture)
• Chọn thiết lập - Giữ “,”
• Chuyển chế độ gõ Việt, Anh - Giữ “Space”
• Gõ nhanh “1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0” - Giữ “Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P”
• Cho phép nhập liệu bằng giọng nói khi có kết nối internet. Người dùng có thể chọn hiển thị mic trên bàn phím chính, bàn phím ký tự hoặc không dùng chức năng này
• Cho phép nhập liệu bằng cách lướt (swipe) trên bàn phím. Ví dụ soạn chữ “Anh” người dùng lướt lần lượt theo thứ tự “A” -> “N” -> ”H”, bàn phím sẽ tự động gợi ý từ có dấu để người dùng chọn
• Cho phép người dùng cập nhật các từ gõ tắt. Ví dụ: muốn gõ tắt “Việt Nam” là “vn”, người dùng vào “Từ điển cá nhân” để cập nhật tương ứng
• Cho phép chọn hiển thị thanh gợi ý hay không. Lưu ý, trong trường hợp dùng gesture thì sẽ luôn hiển thị thanh gợi ý
藩MEM去买方控制面板TOC DJO nhanh,DJOchính西飞vượtTROI让VOI CAC藩MEMkhác(đoánNHAN丁字裤胡志明市PHIM SAP去东江环保莫荣黎顿牛粪CUA禁令PHIM)
    •侨GO:电传,VNI
    •砰MA:Unicode的,VIQR
    •何TRO去TAT,印度政府ý恩,去达富AMđầu/cuối,TU他们DAU
    •NhiềuGIAO演班PHIM
    •卓phép博DAU买方控制面板的一声CACH VE DAU(触摸手势)
PHIM达
    •川川切LAP - GIU“,”
    •Chuyển车DJO去越南,映 - GIU“空间”
    •去nhanh“1,2,3,4,5,6,7,8,9,0” - GIU“Q,W,E,R,T,Y,U,I ,O,P“
nHAP颗粒代替砰榕NOI
    •卓phépnHAP颗粒代替砰榕NOI川崎重工合作KET NOI上网。 Người阮晋勇共同的川川HIEN THI麦克风特伦禁令PHIMchính,禁止PHIM KY涂乙酸康元粪chức馕不然
nHAP颗粒代替BANG的手势(刷卡)
    •卓phépnHAP颗粒代替BANG CACHlướt(刷卡)特伦禁令PHIM。六,杜楚索安“映”người粪lướtLANlượt西奥周四恩“A” - >“N” - >“H”,禁止PHIM SE恩động印度政府ý恩合作DAU DJEngười粪川川
恩điểnCáNHAN
    •卓phépngười粪盖山一CAC涂去TAT。第六DU:μ介子去TAT“越南”LA“VN”,người粪VAO“屠điểnCáNHAN”东江环保帽山一TUONG UNG
HIEN THI DJExuất
    •卓phép川川HIEN氏青印度政府ý干草清孔。琉Y,仲张庭跳粪的姿态氏SEluônHIEN氏青印度政府ý